Từ điển Thiều Chửu
祭 - tế/sái
① Cúng tế. ||② Một âm là sái. Họ Sái.

Từ điển Trần Văn Chánh
祭 - tế
① Tế, cúng tế, lễ: 祭天 Lễ tế trời; 祭祖 Tế tổ tiên; ② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ; ③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祭 - sái
Tên một nước nhà Chu, đất cũ nay ở phía đông bắc Trịnh huyện, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Họ người — Một âm là Tế. Xem Tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祭 - tế
Cúng vái theo thể thức long trọng.


哀祭 - ai tế || 軷祭 - bạt tế || 野祭 - dã tế || 家祭 - gia tế || 國子祭酒 - quốc tử tế tửu || 祭告 - tế cáo || 祭主 - tế chủ || 祭壇 - tế đàn || 祭田 - tế điền || 祭禮 - tế lễ || 祭日 - tế nhật || 祭品 - tế phẩm || 祭服 - tế phục || 祭冠 - tế quan || 祭師 - tế sư || 祭祀 - tế tự || 祭酒 - tế tửu || 祭文 - tế văn || 尉祭 - uý tế || 社祭 - xã tế || 春祭 - xuân tế ||